Cặp đôi dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh

0

Nguoi dep

1. advice – advise
– advice (n): lời khuyên
– advise (v): khuyên nhủ ai
– Ex: to give somebody advice = to advise somebody

2. affect – effect
– affect (v): ảnh hưởng đến ai, cái gì (How will these changes affect us?)
– effect (n): hệ quả, hiệu ứng (what are the causes and effects of globalisation?)

3. beside – besides
– beside: kế bên cái gì (She sat beside me.)
– besides: ngoài ra, bên cạnh… (Besides a dog, she also has two cats.)

4. between – among
– between: giữa HAI thứ (I satt between my parents.)
– among/amongst: giữa NHIỀU thứ (a house among the trees)

5. neither of – none of
– neither of: không ai/cái gì trong HAI người/cái gì (I have TWO brothers. Neither of them is married.)
– none of: không ai/cái gì trong NHIỀU người/cái gì (I have MANY friends. None of them studies law.)

6. ensure – insure
– ensure: đảm bảo điều gì (I ensure you that mistake won’t be repeated.)
– insure: mua, bán bảo hiểm (Luckily, he had insured himself against long-term illness.)

7. lay – lie – lie
– lay/laid/laid: đặt, dọn bàn (to lay the table)
– lie/lay/lain: nằm, toạ lạc (She lies in the beach reading a book.)
– lie/lied/lied: nói dối (He lied to his mom that he was going to school.)

8. raise – rise
– rise (nội động từ): mọc, dâng cao,… (The Sun rises in the East.)
– raise (ngoại động từ): giơ lên, nâng lên,… (Please raise your hand if you have any question.)

Nguồn: vungtauHR.com, Jack

 

Để lại một câu trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố.

may lam kem nguyen lieu lam kem - nguyen lieu lam yogurt bột lm kem may ao thun may ba lo theo yeu cau san xuat moc khoa gia re may o thun quảng co dịch vụ bốc xếp Sản xuất đồ bộ